• 33
  • 0
  • 0
  • 0
  • 0

999 đoá hồng

往事如风
[Wǎngshì rú fēng]
(Gió bay hồi xưa)
痴心只是难懂
[Chīxīn zhǐshì nán dǒng]
(Tính lòng say mê chỉ là khó hiểu)
借酒相送
[Jiè jiǔ xiāng sòng]
(Mượn rượu để quên)
送不走身影蒙蒙
[Sòng bù zǒu shēnyǐng méngméng]
(Không thể thoát khỏi sương mù bên cạnh)
烛光投影
[Zhúguāng tóuyǐng]
(Ánh nến hiển bóng)
映不出妳颜容
[Yìng bù chū nǎi yánróng]
(Nhưng không thấy gương mặt em)
仍只見妳独自照片中
[Réng zhǐjiàn nǎi dúzì zhàopiàn zhōng]
(Vẫn chỉ nhìn thấy em trong nhìn ảnh kia)

夜风已冷
[Yè fēng yǐ lěng]
(Gió đêm dần lạnh buốt)
回想前尘如梦
[Huíxiǎng qiánchén rú mèng]
(Nhớ về ngày xưa như một giấc mơ)
心似冰冻
[Xīn sì bīngdòng]
(Trái tim như đông lạnh)
怎堪相识不相逢
[Zěn kān xiāngshí bù xiāngféng]
(Quen nhau mà không thể gặp lại)

难舍心痛
[Nán shě xīntòng]
(Miễn cưỡng và đau lòng)
难舍情已如风
[Nán shě qíng yǐ rú fēng]
(Miễn cưỡng tình như một cơn gió)
难舍妳在我心中的放纵
[Nán shě nǎi zài wǒ xīnzhōng dì fàngzòng]
(Miễn cưỡng lưu lại những tốt đẹp của em trong trái tim của anh)

我早已为妳种下
[Wǒ zǎoyǐ wèi nǎi zhǒng xià]
(Anh đã trồng)
九佰九拾九朵玫瑰
[Jiǔbǎi jiǔshijiǔ duo méiguī]
(999 đóa hoa hồng)
从分手的那一天
[Cóng fèn shǒu dì nà yītiān]
(từ ngày ấy mình chia tay)
九佰九拾九朵玫瑰
[Jiǔbǎi jiǔshijiǔ duo méiguī]
(999 đoá hoa hồng)
花朵凋谢人已憔悴
[Huāduǒ diāoxiè rén yǐ qiáocuì]
(Hoa hồng tàn theo anh đã tiểu tuy)
千盟万誓已随花事湮灭
[Qiān méng wàn shì yǐ suí huā shì yānmiè]
(Ngàn vạn lời nguyện thề cũng dập tắt theo hoa)

0 نظرات
    نظری یافت نشد

:: / ::
::
/ ::

صف